Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thủy tinh


Chất đặc trong suốt và giòn, chế từ cát.

Cg. Sao Thủy. Hành tinh trong Thái dương hệ, gần Mặt trời nhất, mắt nhìn thấy được.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.